TRƯỜNG THCS TRÁNG LIỆT
KẾT QUẢ THI HSG CÁP HUYỆN CÁC MÔN VĂN HÓA
Năm học 2016 - 2017
Kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm nay đã thể hiện sự quyết tâm nỗ lực rất lớn của các thày cô giáo và các em học sinh. Từ kết quả này trường đang hi vọng trong năm học 2016 - 2017 sẽ có học sinh đạt giải cấp tỉnh các môn văn hóa. Trước mắt các em học sinh tham gia học đội tuyển gặp nhiều khó khăn trong việc đi lại và theo học. Nhà trường rất mong sự ủng hộ, động viên, giúp đỡ của gia đình học sinh, của các thày cô giáo và sự quyết tâm nỗ lực hơn nữa của các em học sinh.
Sau đây là kết quả cụ thể của các em
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Môn thi
|
Giáo viên dạy
|
Điểm
|
1
|
Trần Thị Thanh Thư
|
18/11/2002
|
9C
|
Sinh học
|
Phạm Thùy Linh
|
8.6
|
2
|
Phạm Thị Thảo Duyên
|
15/02/2002
|
9B
|
Địa lí
|
Đặng Thị Yến
|
8.5
|
3
|
Phạm Huyền Trang
|
24/01/2002
|
9C
|
Tiếng Anh
|
Vũ Thị Hường
|
8.34
|
4
|
Phạm Đức Huy
|
30/12/2002
|
9B
|
Tiếng Anh
|
Vũ Thị Hường
|
8.05
|
5
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
24/08/2002
|
9B
|
Sinh học
|
Phạm Thùy Linh
|
7.75
|
6
|
Phạm Thị Thanh
|
06/02/2002
|
9A
|
Lịch sử
|
An Thị Huyến
|
7.25
|
7
|
Nguyễn Thị Bích Việt
|
28/01/2002
|
9A
|
Toán
|
Vũ Văn Quảng
|
6
|
8
|
Trần Thị Ngọc
|
22/07/2002
|
9A
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Thanh Vân
|
6
|
9
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
11/11/2002
|
9C
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Thanh Vân
|
6
|
10
|
Đặng Thăng Long
|
09/03/2002
|
9B
|
Vật lý
|
Vũ Ngọc Linh
|
5.5
|
11
|
Phạm Huy Hoàng Sơn
|
29/05/2002
|
9B
|
Hóa học
|
Quách Duy Phương
|
5
|
12
|
Trần Diễm Quỳnh
|
23/08/2002
|
9B
|
Lịch sử
|
An Thị Huyến
|
4.75
|
13
|
Phạm Thị Uyên Nhi
|
02/05/2002
|
9C
|
Địa lí
|
Đặng Thị Yến
|
4.5
|
14
|
Trần Văn Minh
|
14/11/2002
|
9C
|
Vật lý
|
Vũ Ngọc Linh
|
4.5
|
15
|
Lê Thị Trang
|
05/05/2002
|
9B
|
Toán
|
Vũ Văn Quảng
|
2
|
_____XẾP THỨ CÁC TRƯỜNG TRONG HUYỆN_____
STT
|
TRƯỜNG
|
SỐ HS DỰ THI
|
ĐIỂM TB
|
XẾP THỨ
|
1
|
THCS Vũ Hữu
|
90
|
7.67
|
1
|
2
|
THCS Tráng Liệt
|
15
|
6.18
|
2
|
3
|
THCS Thái Dương
|
12
|
6.09
|
3
|
4
|
THCS Vĩnh Hồng
|
15
|
5.99
|
4
|
5
|
THCS Bình Xuyên
|
19
|
5.88
|
5
|
6
|
THCS Tân Việt
|
12
|
5.68
|
6
|
7
|
THCS Long Xuyên
|
14
|
5.63
|
7
|
8
|
THCS Nhân Quyền
|
14
|
5.61
|
8
|
9
|
THCS Hùng Thắng
|
8
|
5.48
|
9
|
10
|
THCS Kẻ Sặt
|
6
|
5.26
|
10
|
11
|
THCS Thái Học
|
16
|
5.23
|
11
|
12
|
THCS Thúc Kháng
|
12
|
5.19
|
12
|
13
|
THCS Hưng Thịnh
|
7
|
4.98
|
13
|
14
|
THCS Hồng Khê
|
11
|
4.84
|
14
|
15
|
THCS Bình Minh
|
5
|
4.7
|
15
|
16
|
THCS Vĩnh Tuy
|
6
|
4.57
|
16
|
17
|
THCS Thái Hòa
|
11
|
4.52
|
17
|
18
|
THCS Cổ Bì
|
15
|
4.12
|
18
|
19
|
THCS Tân Hồng
|
10
|
3.77
|
19
|